Chúng tôi trên mạng xã hội

CÔNG KHAI QUÍ 2 NĂM 2021

Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trường Tiểu Học Hòa Phú  
Chương: 622
 
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH
QUÍ 2 NĂM 2021
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:
   
STT Nội dung Dự toán năm  Ước thực hiện quý/6 tháng/năm   Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)   Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) 
1 2 3  4    5    6  
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí  55,000,000        
Số thu phí, lệ phí  55,000,000        
1 Lệ phí        
2 Phí (thu căn tin)  55,000,000      -      
II Chi từ nguồn thu phí được để lại  55,000,000    1,412,400    2.57    
1 Chi sự nghiệp  55,000,000    1,412,400    2.57    
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  55,000,000    1,412,400    2.57    
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước        
1 Lệ phí        
2 Phí        
B Dự toán chi ngân sách nhà nước  12,775,000,000    2,755,565,160    21.57    
I Nguồn ngân sách trong nước  12,775,000,000    2,755,565,160    21.57    
1 Chi quản lý hành chính        
11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề  12,775,000,000    2,755,565,160    21.57    
31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  10,208,000,000    2,295,504,844    22.49    
  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên (nguồn 13)  8,856,000,000    1,962,152,204    22.16    
  Tiền lương    840,291,600      
  Lương theo ngạch, bậc    840,291,600      
  Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng    66,300,000      
  Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng    66,300,000      
  Phụ cấp lương    405,658,368      
  Phụ cấp chức vụ    15,177,000      
  Phụ cấp ưu đãi nghề    275,351,928      
  Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc    1,452,000      
  Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề    113,677,440      
  Các khoản đóng góp    259,935,450      
  Bảo hiểm xã hội    194,043,157      
  Bảo hiểm y tế    33,264,542      
  Kinh phí công đoàn    21,822,761      
  Bảo hiểm thất nghiệp    10,804,990      
  Thanh toán dịch vụ công cộng    85,204,834      
  Tiền điện    49,364,854      
  Tiền nước    35,839,980      
  Vật tư văn phòng    12,125,450      
  Văn phòng phẩm    2,602,050      
  Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng    2,640,000      
  Khoán văn phòng phẩm    3,280,000      
  Vật tư văn phòng khác    3,603,400      
  Thông tin, tuyên truyền, liên lạc    2,396,602      
  Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại), thuê bao đường điện thoại, fax    185,602      
  Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng    2,211,000      
  Công tác phí    4,500,000      
  Khoán công tác phí    4,500,000      
  Chi phí thuê mướn    73,396,000      
  Thuê lao động trong nước    73,372,000      
  Chi phí thuê mướn khác    24,000      
  Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng    35,547,500      
  Các thiết bị công nghệ thông tin    3,060,000      
  Tài sản và thiết bị văn phòng    3,462,500      
  Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác    29,025,000      
  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành    174,796,400      
  Chi khác    174,796,400      
  Mua sắm tài sản vô hình    2,000,000      
  Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin    2,000,000      
  KP thực hiện cải cách tiền lương  1,352,000,000    333,352,640    24.66    
  Giáo dục tiểu học    333,352,640      
  Tiền lương    190,013,600      
  Lương theo ngạch, bậc    190,013,600      
  Phụ cấp lương    91,891,589      
  Phụ cấp chức vụ    3,150,000      
  Phụ cấp ưu đãi nghề    62,365,006      
  Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc    336,000      
  Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề    26,040,583      
  Các khoản đóng góp    51,447,451      
  Bảo hiểm xã hội    38,360,732      
  Bảo hiểm y tế    6,576,125      
  Kinh phí công đoàn    4,384,083      
  Bảo hiểm thất nghiệp    2,126,511      
32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  2,567,000,000    460,060,316    17.92    
  Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học    800,000      
  Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập    800,000      
  Các khoản thanh toán khác cho cá nhân    458,360,316      
  Chi khác    458,360,316      
  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành    900,000      
  Đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động    900,000      
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
5 Chi bảo đảm xã hội        
51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
6 Chi hoạt động kinh tế        
61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
II Nguồn vốn viện trợ        
1 Chi quản lý hành chính        
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề        
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
5 Chi bảo đảm xã hội        
6 Chi hoạt động kinh tế        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
III Nguồn vay nợ nước ngoài        
1 Chi quản lý hành chính        
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề        
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
5 Chi bảo đảm xã hội        
6 Chi hoạt động kinh tế        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
           
    Ngày  …... tháng 7 năm 2021
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    (Chữ ký, dấu)
           
           
           
    Nguyễn Văn Phương

  Ý kiến bạn đọc

TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành: 13/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành: 18/07/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập7
  • Hôm nay452
  • Tháng hiện tại20,284
  • Tổng lượt truy cập2,922,545
Chuyển đổi số trái
Chuyển đổi số phải
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây