Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính | |||
Đơn vị: Trường Tiểu Học Hòa Phú | |||
Chương: 622 | |||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |||
(Bổ sung dự toán măm 2021) | |||
(Quyết định số ........../QĐ-..........ngày..../.../...... của Trường tiểu học Hòa Phú) | |||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | |||
Số TT | Nội dung | Dự toán năm | |
1 | 2 | 3 | |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | ||
I | Số thu phí, lệ phí | ||
1 | Lệ phí | ||
2 | Phí | ||
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | ||
1 | Chi sự nghiệp | ||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
2 | Chi quản lý hành chính | ||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | ||
1 | Lệ phí | ||
2 | Phí | ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | (103,000,000 ) | |
I | Nguồn ngân sách trong nước | (103,000,000 ) | |
1 | Chi quản lý hành chính | ||
11 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||
12 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | ||
21 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | ||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | |||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | |||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | |||
22 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | ||
23 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | (103,000,000 ) | |
31 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | (81,000,000 ) | |
32 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | (22,000,000 ) | |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | ||
41 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
42 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
5 | Chi bảo đảm xã hội | ||
51 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
52 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
6 | Chi hoạt động kinh tế | ||
61 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
62 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | ||
71 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
72 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | ||
81 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
82 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||
91 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
92 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | ||
101 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
102 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
II | Nguồn vốn viện trợ | ||
1 | Chi quản lý hành chính | ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | ||
5 | Chi bảo đảm xã hội | ||
6 | Chi hoạt động kinh tế | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | ||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | ||
1 | Chi quản lý hành chính | ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | ||
5 | Chi bảo đảm xã hội | ||
6 | Chi hoạt động kinh tế | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | ||
Ngày tháng 10 năm 2021 | |||
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ | |||
(Chữ ký, dấu) | |||
Nguyễn Văn Phương | |||
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành: 08/10/2024
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành: 05/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành: 07/02/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành: 28/04/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành: 24/04/2025
Chúng tôi trên mạng xã hội