Biểu 02-TH-ĐN | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TIỂU HỌC | Đơn vị báo cáo: | |||||
Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT | Kỳ đầu năm học: 2023-2024 | Trường TH Hòa Phú | |||||
ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT | (Có đến 30 tháng 9 năm báo cáo) | Đơn vị nhận báo cáo: | |||||
Ngày nhận báo cáo: | Phòng GDĐT Thủ Dầu Một | ||||||
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo | |||||||
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã Số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | ||
I | Trường | ||||||
1.1 | Tổng số trường | trường | 01 | 1 | 1 | ||
Chia ra theo vùng: | |||||||
- Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 02 | 1 | 1 | |||
+ Trường có từ 28 lớp trở lên | trường | 03 | 1 | 1 | |||
+ Trường có từ 27 lớp trở xuống | trường | 04 | |||||
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 05 | |||||
+ Trường có từ 19 lớp trở lên | trường | 06 | |||||
+ Trường có từ 18 lớp trở xuống | trường | 07 | |||||
Trong đó: | |||||||
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | 08 | 1 | 1 | ||||
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 09 | |||||
- Trường dạy học 2 buổi trong ngày | trường | 10 | |||||
- Trường phổ thông dân tộc bán trú cấp tiểu học | trường | 11 | |||||
- Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | trường | 12 | |||||
- Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập | trường | 13 | 1 | 1 | |||
- Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập | trường | 14 | |||||
- Trường có 5 điểm trường trở lên ngoài điểm trường chính | trường | 15 | |||||
- Trường có tổ chức học trực tuyến | trường | 16 | |||||
- Trường có sử dụng máy tính cho dạy học | trường | 17 | 1 | 1 | |||
- Trường có khai thác Intternet cho dạy học | trường | 18 | 1 | 1 | |||
- Trường có điện (điện lưới) | trường | 19 | 1 | 1 | |||
- Trường có nguồn nước sạch | trường | 20 | 1 | 1 | |||
- Trường có nước uống | trường | 21 | 1 | 1 | |||
- Trường có công trình vệ sinh | trường | 22 | 1 | 1 | |||
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay | trường | 23 | 1 | 1 | |||
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. | trường | 24 | 1 | 1 | |||
- Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật | trường | 25 | |||||
- Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường | trường | 26 | |||||
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 27 | 1 | 1 | |||
1.2 | Số điểm trường | điểm | 28 | ||||
II | Lớp | lớp | 29 | 64 | 64 | ||
Chia ra : | |||||||
- Lớp 1 | lớp | 30 | 14 | 14 | |||
- Lớp 2 | lớp | 31 | 13 | 13 | |||
- Lớp 3 | lớp | 32 | 13 | 13 | |||
- Lớp 4 | lớp | 33 | 13 | 13 | |||
- Lớp 5 | lớp | 34 | 11 | 11 | |||
Trong đó | |||||||
- Lớp học 2 buổi/ngày | lớp | 35 | |||||
- Lớp học bán trú trong trường PTDT bán trú | lớp | 36 | |||||
- Lớp học trong trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | lớp | 37 | |||||
- Lớp ghép | lớp | 38 |
III. | Học sinh | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
3.1. | Tổng quy mô | Người | 39 | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | ||||
3.2. | Quy mô chia theo vùng: | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | ||||||
- Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 40 | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | |||||
- Miền núi vùng sâu, hải đảo | người | 41 | |||||||||||||
3.3. | Quy mô chia ra theo lớp | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | ||||||
- Học sinh lớp 1 | người | 42 | 583 | 274 | 40 | 21 | 583 | 274 | 40 | 21 | |||||
- Học sinh lớp 2 | người | 43 | 552 | 279 | 44 | 28 | 552 | 279 | 44 | 28 | |||||
- Học sinh lớp 3 | người | 44 | 514 | 247 | 30 | 17 | 514 | 247 | 30 | 17 | |||||
- Học sinh lớp 4 | người | 45 | 548 | 279 | 35 | 22 | 548 | 279 | 35 | 22 | |||||
- Học sinh lớp 5 | người | 46 | 455 | 208 | 23 | 7 | 455 | 208 | 23 | 7 | |||||
3.4. | Quy mô chia ra theo độ tuổi | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | ||||||
- Dưới 6 tuổi | người | 47 | |||||||||||||
- 6 tuổi | người | 48 | 539 | 260 | 36 | 20 | 539 | 260 | 36 | 20 | |||||
- 7 tuổi | người | 49 | 538 | 268 | 45 | 27 | 538 | 268 | 45 | 27 | |||||
- 8 tuổi | người | 50 | 537 | 259 | 30 | 17 | 537 | 259 | 30 | 17 | |||||
- 9 tuổi | người | 51 | 554 | 281 | 34 | 22 | 554 | 281 | 34 | 22 | |||||
- 10 tuổi | người | 52 | 453 | 211 | 24 | 8 | 453 | 211 | 24 | 8 | |||||
- Trên 10 tuổi | người | 53 | 31 | 8 | 3 | 1 | 31 | 8 | 3 | 1 | |||||
Trong đó học sinh đi học đúng tuổi | 2,483 | 1,229 | 158 | 89 | 2,483 | 1,229 | 158 | 89 | |||||||
- Học sinh 6 tuổi học lớp 1 | người | 54 | 539 | 260 | 36 | 20 | 539 | 260 | 36 | 20 | |||||
- Học sinh 7 tuổi học lớp 2 | người | 55 | 498 | 256 | 41 | 26 | 498 | 256 | 41 | 26 | |||||
- Học sinh 8 tuổi học lớp 3 | người | 56 | 490 | 240 | 28 | 16 | 490 | 240 | 28 | 16 | |||||
- Học sinh 9 tuổi học lớp 4 | người | 57 | 522 | 269 | 31 | 20 | 522 | 269 | 31 | 20 | |||||
- Học sinh 10 tuổi học lớp 5 | người | 58 | 434 | 204 | 22 | 7 | 434 | 204 | 22 | 7 | |||||
3.5. | Trong tổng quy mô có: | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | 2,652 | 1,287 | 172 | 95 | ||||||
- Học sinh mới tuyển đầu cấp | người | 59 | 565 | 268 | 38 | 20 | 565 | 268 | 38 | 20 | |||||
Trong đó học sinh 6 tuổi vào lớp 1 | người | 60 | 539 | 260 | 36 | 20 | 539 | 260 | 36 | 20 | |||||
- Học sinh lưu ban năm học trước đang học lại trong năm học này | người | 61 | 24 | 9 | 2 | 1 | 24 | 9 | 2 | 1 | |||||
+ Lưu ban lớp 1 | người | 62 | 18 | 6 | 2 | 1 | 18 | 6 | 2 | 1 | |||||
+ Lưu ban lớp 2 | người | 63 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||
+ Lưu ban lớp 3 | người | 64 | 2 | 2 | |||||||||||
+ Lưu ban lớp 4 | người | 65 | 1 | 1 | |||||||||||
+ Lưu ban lớp 5 | người | 66 | |||||||||||||
- Học sinh học 2 buổi/ngày | người | 67 | 47 | 22 | 2 | 1 | 47 | 22 | 2 | 1 | |||||
- Học sinh dân tộc bán trú | người | 68 | |||||||||||||
- Học sinh khuyết tật học hòa nhập | người | 69 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
Trong đó : | |||||||||||||||
+ Khuyết tật về nhìn | người | 70 | |||||||||||||
+ Khuyết tật về nghe, nói | người | 71 | |||||||||||||
+ Khuyết tật về trí tuệ | người | 72 | |||||||||||||
+ Khuyết tật về vận động | người | 73 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
+ Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 74 | |||||||||||||
- Học sinh khuyết tật học chuyên biệt | người | 75 | |||||||||||||
Trong đó : | |||||||||||||||
+ Khuyết tật về nhìn | người | 76 | |||||||||||||
+ Khuyết tật về nghe, nói | người | 77 | |||||||||||||
+ Khuyết tật về trí tuệ | người | 78 | |||||||||||||
+ Khuyết tật về vận động | người | 79 | |||||||||||||
+ Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 80 | |||||||||||||
- Học sinh học tin học | người | 81 | 2,320 | 1,128 | 152 | 85 | 2,320 | 1,128 | 152 | 85 | |||||
3.6. | Học sinh thuộc đối tượng chính sách | người | 82 | 4 | 3 | 1 | 1 | 4 | 3 | 1 | 1 | ||||
- Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập | người | 83 | |||||||||||||
- Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập | người | 84 | |||||||||||||
- Học sinh được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo | người | 85 |
IV. | Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên | Đơn vị tính |
Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | ||||||||||||
Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||||
Tổng số | Nữ | Viên chức | Hợp đồng lao động | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||
HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | |||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Tổng số | người | 86 | 88 | 78 | 88 | 88 | 78 | |||||||||||
4.1 | Cán bộ quản lý | người | 87 | 3 | 2 | 3 | 3 | 2 | ||||||||||
4.1.1 | Hiệu trưởng | người | 88 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
Chia theo trình độ đào tạo | ||||||||||||||||||
- Trung cấp sư phạm | người | 89 | ||||||||||||||||
- Cao đẳng sư phạm | người | 90 | ||||||||||||||||
- Đại học sư phạm | người | 91 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
- Thạc sĩ | người | 92 | ||||||||||||||||
- Tiến sĩ , tiến sĩ khoa học | người | 93 | ||||||||||||||||
- Khác | người | 94 | ||||||||||||||||
4.1.2 | Phó hiệu trưởng | người | 95 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
Chia ra theo vùng: | ||||||||||||||||||
- Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 96 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
- Miền núi vùng sâu, hải đảo | người | 97 | ||||||||||||||||
Chia theo trình độ đào tạo | ||||||||||||||||||
- Trung cấp sư phạm | người | 98 | ||||||||||||||||
- Cao đẳng sư phạm | người | 99 | ||||||||||||||||
- Đại học sư phạm | người | 100 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
- Thạc sĩ | người | 101 | ||||||||||||||||
- Tiến sĩ , tiến sĩ khoa học | người | 102 | ||||||||||||||||
- Khác | người | 103 | ||||||||||||||||
4.2 | Giáo viên | người | 104 | 81 | 72 | 81 | 81 | 72 | ||||||||||
Chia theo trình độ đào tạo | 81 | 72 | 81 | 81 | 72 | |||||||||||||
- Trung cấp sư phạm | người | 105 | ||||||||||||||||
- Cao đẳng sư phạm | người | 106 | 4 | 2 | 4 | 4 | 2 | |||||||||||
- Đại học sư phạm | người | 107 | 59 | 53 | 59 | 59 | 53 | |||||||||||
- Thạc sĩ | người | 108 | ||||||||||||||||
- Tiến sĩ , tiến sĩ khoa học | người | 109 | ||||||||||||||||
- Khác | người | 110 | 18 | 17 | 18 | 18 | 17 | |||||||||||
Chia theo độ tuổi | 81 | 72 | 81 | 81 | 72 | |||||||||||||
+ Từ 20 -29 tuổi | người | 111 | 29 | 28 | 29 | 29 | 28 | |||||||||||
+ Từ 30 - 39 tuổi | người | 112 | 30 | 26 | 30 | 30 | 26 | |||||||||||
+ Từ 40 - 49 tuổi | người | 113 | 14 | 11 | 14 | 14 | 11 | |||||||||||
+ Từ 50 - 54 tuổi | người | 114 | 6 | 5 | 6 | 6 | 5 | |||||||||||
+ Từ 55 - 59 tuổi | người | 115 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
+ 60 tuổi | người | 116 | ||||||||||||||||
4.3 | GV tổng phụ trách Đội TNTP HCM | người | 117 | |||||||||||||||
4.4 | Nhân viên | người | 118 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||||
Chia ra : | ||||||||||||||||||
- Nhân viên thư viện, thiết bị | người | 119 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
- Nhân viên công nghệ thông tin | người | 120 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
- Nhân viên kế toán | người | 121 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
- Nhân viên thủ quỹ | người | 122 | ||||||||||||||||
- Nhân viên văn thư | người | 123 | ||||||||||||||||
- Nhân viên y tế | người | 124 | ||||||||||||||||
- Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật | người | 125 | ||||||||||||||||
- Nhân viên giáo vụ | người | 126 | ||||||||||||||||
- Nhân viên kiêm nhiều việc | người | 127 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
V. | Phòng học | Đơn vị tính |
Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố |
Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố |
Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố |
Tạm | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
5.1. | Phòng học | phòng | 128 | 33 | 33 | 33 | 33 | ||||||||
5.2. | Phòng học nhờ, mượn | phòng | 129 | ||||||||||||
5.3. | Phòng phục vụ học tập | phòng | 130 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||
- Thư viện | phòng | 131 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
- Phòng thiết bị giáo dục | phòng | 132 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
- Phòng tin học | phòng | 133 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
- Phòng ngoại ngữ | phòng | 134 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
- Phòng giáo dục nghệ thuật | phòng | 135 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
- Phòng âm nhạc | phòng | 136 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
- Phòng GD rèn luyện thể chất/nhà đa năng | phòng | 137 | |||||||||||||
- Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập | phòng | 138 | |||||||||||||
5.4. | Phòng khác | ||||||||||||||
- Phòng truyền thống | phòng | 139 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
- Phòng Y tế học đường | phòng | 140 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Chỉ tiêu | Đơn vị tính |
Mã số | Quyết toán chi NSNN (năm tài chính n-1) |
Chi NSNN | |||
Dự toán | Ước thực hiện | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | |||
II | Chi thường xuyên | triệu đồng | 01 | 10.720,40 | 13.793,50 | 13.793,50 | |
2 | Giáo dục Tiểu học | triệu đồng | 02 | 10.720,40 | 13.793,50 | 13.793,50 | |
2.1 | Chia theo nguồn: | 10.720,40 | 13.793,50 | 13.793,50 | |||
2.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 03 | 10.720,40 | 13.793,50 | 13.793,50 | |
2.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 04 | ||||
2.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 05 | ||||
2.2 | Chia theo nhóm chi: | 10.720,40 | 13.793,50 | 13.793,50 | |||
2.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 06 | 9.703,79 | 10.029,00 | 10.029,00 | |
2.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 07 | 1.011,68 | 3.704,50 | 3.704,50 | |
2.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 08 | ||||
2.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 09 | 4,93 | 60,00 | 60,00 | |
6 | Đào tạo khác trong nước | triệu đồng | 10 | ||||
6.1 | Chia theo nguồn: | ||||||
6.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 11 | ||||
6.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 12 | ||||
6.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 13 | ||||
6.2 | Chia theo nhóm chi: | ||||||
6.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 14 | ||||
6.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 15 | ||||
6.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 16 | ||||
6.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 17 | ||||
7 | Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức | triệu đồng | 18 | ||||
7.1 | Chia theo nguồn: | ||||||
7.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 19 | ||||
7.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 20 | ||||
7.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 21 | ||||
7.2 | Chia theo nhóm chi: | ||||||
7.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 22 | ||||
7.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 23 | ||||
7.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 24 | ||||
7.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 25 |
Tác giả: Trường Tiểu học Hòa Phú
Nguồn tin: Tiểu học Hòa Phú
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội