THÔNG TIN 3 CÔNG KHAI 2018 - 2019

THÔNG TIN 3 CÔNG KHAI TRƯỜNG TH HÒA PHÚ NĂM HỌC 2018 - 2019
Biểu mẫu 05
  PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
      THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
        TRƯỜNG TH HÒA PHÚ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018 - 2019
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 636 hs
15 lớp
391 hs
9 lớp
328 hs
7 lớp
308 hs
7 lớp
255 hs
6 lớp
        Theo kế hoạch chung của thành phố, tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn được phân bổ (Kể cả HS tạm trú trên địa bàn) 
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện        Thực hiện theo chương trình và sách giáo khoa hiện hành do Bộ Giáo dục quy định, giáo viên giảng dạy theo hướng dẫn số 9832, ngày 01/9/2006 của Bộ Giáo dục 
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh        Giáo viên chủ nhiệm lớp và cha mẹ học sinh thường xuyên liên hệ để cùng chăm lo việc học tập của con em. Tổ chức họp CMHS ít nhất 2 lần/năm. Theo nội quy nhà trường và Điều lệ Trường Tiểu học. 
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục        Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động hỗ trợ học tập cho học sinh: tổ chức Hội khỏe Phù Đổng, các ngày hội (khai trường, Trung thu, 20/11, Tết Nguyên đán, …), biểu diễn văn nghệ, biểu diễn thời trang, các hoạt động ngoại khóa, hoạt động trải nghiệm, giáo dục kỹ năng sống, hội thi ATGT, hội thi nghi thức Đội, CLB võ Taekwondo, khóa bơi lội phòng chống đuối nước cho học sinh, …
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được     Dự kiến kết quả đạt được trong năm:
- Năng lực: 100% HS hoàn thành trở lên
- Phẩm chất: 100% HS hoàn thành trở lên
- Học tập: Học sinh hoàn thành: 97%,  học sinh không hoàn thành: 3%
- Sức khỏe: 100% HS sức khỏe bình thường. 
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh       Trường sẽ phối hợp với chính quyền địa phương để duy trì sĩ số học sinh theo học trong năm tại trường.
      Đủ năng lực học tập ở lớp trên.
 
  Hòa Phú , ngày 17  tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị


 
 


                                                                                                               Phạm Văn Xuân



Biểu mẫu 06
  PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
      THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
         TRƯỜNG TH HÒA PHÚ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1430 400 303 283 237 207
II Số học sinh học 2 bui/ngày 1430 400 303 283 237 207
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất 1430 400 303 283 237 207
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
397
( 27.8%)
113
( 28.3%)
103
(34%)
86
(30.4%)
51
(21.5%)
44
(21.3%)
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
1033
(72.2%)
287
(71.7%)
200
(66%)
197
(69.6%)
186
(78.5%)
163
(78.7%)
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
IV Shọc sinh chia theo kết quả hc tập 1430 400 303 283 237 207
1 Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
397
( 27.8%)
113
( 28.3%)
103
(34%)
86
(30.4%)
51
(21.5%)
44
(21.3%)
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1007
(70.4%)
268
(67%)
197
(65%)
194
(68.5%)
185
(78.1%)
163
(78.7%)
3 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
26
(1.8%)
19
(4.7%
3
(1%)
3
(1.1%)
1
(0,4%)
0
V Tổng hợp kết quả cuối năm 1430 400 303 283 237 207
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1404
( 98.2%)
381
(95.3%)
300
(99%)
280
(98.9%)
236
(99.6%)
207
(100%)
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
397
( 27.8%)
113
( 28.3%)
103
(34%)
86
(30/4%)
51
(21.5%)
44
(21.3%)
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
26
(1.8%)
19
(4.7%
3
(1%)
3
(1.1%)
1
(0,4%)
0
 
  Hòa Phú, ngày 17 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị


 
 

                                                                                                              Phạm Văn Xuân
Biểu mẫu 07
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
      THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
      TRƯỜNG TH HÒA PHÚ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 34/44 Số m2/học sinh
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 34 1,08
2 Phòng học bán kiên cố 34 1,08
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ, mượn 0  
  + Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 124 1,55
  + Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 70 1,75
  + Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 40 1,0
  + Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 70 1,75
III Số điểm trường lẻ 0  
IV Tổng diện tích đất (m2) 9302 4,85 
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 3 907.95 2,04 
VI Tổng diện tích các phòng 9 068  
1 Diện tích phòng học (m2) 8 866 4,62
2 Diện tích thư viện (m2) 202  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 1 026.34  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 0  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 0  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 69  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 0  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 0  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 0  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: b) 36/44 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 36  36/44
1.1 Khối lớp 1 10  
1.2 Khối lớp 2 8  
1.3 Khối lớp 3  7  
1.4 Khối lớp 4 6  
1.5 Khối lớp 5 5  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 8  
2.1 Khối lớp 1 5  
2.2 Khối lớp 2 1  
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4 1  
2.5 Khối lớp 5 1  
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 891/40  Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 6  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4  
5 Thiết bị khác... 2  
6 …..    
 
  Nội dung Slượng(m2)
X Nhà bếp  75
XI Nhà ăn  300
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  0  0 0 
XIII Khu nội trú  0  0  0
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/hc sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 10    18    0,18 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
  Hòa Phú, ngày 17 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị





Phạm Văn Xuân
 
 



















Biểu mẫu 08
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
      THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
         TRƯỜNG TH HÒA PHÚ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018 - 2019
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 69     39 11 14 5              
I Giáo viên 52     34 9 9   9 9 34 29 23    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 4     2 2       2 2 4      
3 Tin học 2     2           2 2      
4 Âm nhạc 1     1           1 1      
5 Mỹ thuật 2       2       2     2    
6 Thể dục 4     2 2       2 2 1 3    
II Cán bộ quản lý 3     3           3        
1 Hiệu trưởng 1     1             1    
2 Phó hiệu trưởng 2     2            2 2      
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư 1         1                
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện 1         1                
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Nhân viên khác 27     1   1 25              
     Hòa Phú, ngày 17 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị



Phạm Văn Xuân
 
                                     

 

  Ý kiến bạn đọc

TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay388
  • Tháng hiện tại27,507
  • Tổng lượt truy cập2,295,238
Chuyển đổi số trái
Chuyển đổi số phải
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây