Công khai

Biểu mẫu 05

PHÒNG GD & ĐT THỦ DẦU MỘT

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA PHÚ

 

                                                                                                                         THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông

Đầu năm học 2015 - 2016

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

      265

201

196

       187

148

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Chương trình của Bộ GD&ĐT

Chương trình của Bộ GD&ĐT

Chương trình của Bộ GD&ĐT

Chương trình của Bộ GD&ĐT

Chương trình của Bộ GD&ĐT

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

-Họp CMHS 2kì/năm

-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH

-Họp CMHS 2kì/năm

-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH

-Họp CMHS 2kì/năm

-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH

-Họp CMHS 2kì/năm

-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH

-Họp CMHS 2kì/năm

-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.

Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.

Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.

Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.

Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL

Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL

Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL

Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL

Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

Đạt chuẩn

Đạt chuẩn

Đạt chuẩn

Đạt chuẩn

Đạt chuẩn

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy

-Đạt chuẩn kiến thức

-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy

-Đạt chuẩn kiến thức

-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy

-Đạt chuẩn kiến thức

-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy

-Đạt chuẩn kiến thức

-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy

-Đạt chuẩn kiến thức

 

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

-Đủ năng lực học lớp trên

-Đủ năng lực học lớp trên

-Đủ năng lực học lớp trên

-Đủ năng lực học lớp trên

-Đủ năng lực học lớp trên

                                                  Hòa Phú, ngày 01 tháng 09   năm 2015                                                   

   Biểu mẫu 06

PHÒNG GD & ĐT THỦ DẦU MỘT

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA PHÚ

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế

 Đầu năm học 2015 - 2016

Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

1390

320

304

295

251

213

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

III

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

1390

320

305

295

251

213

1

Thực hiện đầy đủ

(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Thực hiện chưa đầy đủ

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng Việt

1383

320

304

295

251

213

a

Điểm 10

209

53

37

62

25

32

b

Điểm 9

396

97

88

82

75

54

c

Điểm 8

327

61

53

68

77

68

d

Điểm 7

228

47

43

45

47

46

e

Điểm 6

127

31

37

24

22

13

f

Điểm 5

66

18

30

13

5

0

g

Điểm dưới 5

30

13

16

1

0

0

2

Toán

1383

320

304

295

251

213

a

Điểm 10

474

113

114

51

57

139

b

Điểm 9

402

107

111

69

84

31

c

Điểm 8

179

43

34

45

40

17

d

Điểm 7

138

23

25

49

31

10

e

Điểm 6

73

11

14

27

12

9

f

Điểm 5

92

11

5

42

27

7

g

Điểm dưới 5

25

12

1

12

0

0

3

Khoa  học

464

x

x

x

251

213

a

Điểm 10

250

X

X

X

93

157

b

Điểm 9

130

X

X

X

80

50

c

Điểm 8

53

X

X

X

48

5

d

Điểm 7

19

x

x

x

18

1

e

Điểm 6

11

 

 

 

11

0

f

Điểm 5

1

 

 

 

1

0

g

Điểm dưới 5

0

 

 

 

0

0

4

Lịch sử và Địa lí

464

x

x

x

251

213

a

Điểm 10

294

x

x

x

149

145

b

Điểm 9

102

x

x

x

53

49

c

Điểm 8

33

x

x

x

24

9

d

Điểm 7

20

x

x

x

13

7

e

Điểm 6

13

 

 

 

11

2

f

Điểm 5

2

 

 

 

1

1

g

Điểm dưới 5

0

 

 

 

0

0

5

Tiếng nước ngoài

1383

320

304

295

251

213

a

Điểm 10

563

93

153

80

103

134

b

Điểm 9

317

73

53

65

65

61

c

Điểm 8

178

49

35

51

29

14

d

Điểm 7

118

32

22

41

21

2

e

Điểm 6

110

35

19

32

23

1

f

Điểm 5

86

28

22

26

9

1

g

Điểm dưới 5

11

10

0

0

1

0

6

Tiếng dân tộc

0

0

0

0

0

0

a

Điểm 10

 

 

 

 

 

 

b

Điểm 9

 

 

 

 

 

 

c

Điểm 8

 

 

 

 

 

 

d

Điểm 7

 

 

 

 

 

 

7

Tin học

 

 

 

 

 

 

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

8

Đạo đức

1390

320

304

295

251

213

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

b

Hoàn thành

1390

320

304

295

251

213

c

Chưa hoàn thành

0

 

 

 

 

 

9

Tự nhiên và Xã hội

1390

320

304

295

251

213

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

x

x

b

Hoàn thành

1390

320

304

295

x

x

c

Chưa hoàn thành

0

 

 

 

 

 

10

Âm nhạc

1390

320

304

295

251

213

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

b

Hoàn thành

1390

320

304

295

251

213

c

Chưa hoàn thành

0

 

 

 

 

 

11

Mĩ thuật

1390

320

304

295

251

213

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

b

Hoàn thành

1390

320

304

295

251

213

c

Chưa hoàn thành

0

 

 

 

 

 

12

Thủ công (Kỹ thuật)

1390

320

304

295

251

213

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

1390

320

304

295

251

213

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

 

 

 

 

 

13

Thể dục

1390

320

304

  295

 251

213

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

b

Hoàn thành

1390

320

304

295

251

213

c

Chưa hoàn thành

0

 

 

 

 

 

V

Tổng hợp kết quả cuối năm học 2014 - 2015

1390

320

305

  295

 251

213

1

Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số HS toàn trường)

 

 

 

 

 

 

 

a

Trong đó:

Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số HS toàn trường)

 

 

 

 

 

 

b

Học sinh tiên tiến(tỷ lệ so với tổng số HS toàn trường)

 

 

 

 

 

 

2

Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số HS toàn trường)

 

 

 

 

 

 

3

Lên lớp (sau khi thi lại )

 

 

 

 

 

 

4

Lưu ban(tỷ lệ so với tổng số HS toàn trường )

 

 

 

 

 

 

5

Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số HS toàn trường)

 

 

 

 

 

 

VI

Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

213

                                                

                                               Hòa Phú, ngày 01 tháng 9  năm 2015

                                                                Thủ trưởng đơn vị                                        

 

 

 

    

                                                                                                                                  Lê Văn Nhúm

 

 

 

Biểu mẫu 07

PHÒNG GD&ĐT THỦ DẦU MỘT

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA PHÚ

 

                                                           THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2015-2016

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

19/12

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

0

-

2

Phòng học bán kiên cố

13

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

5629,6

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4895

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

832

 

2

Diện tích phòng thiết bị (m2)

64

 

3

Diện tích thư viện (m2)

64

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

192

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

30

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

6

1

2

Khối lớp 2

6

1

3

Khối lớp 3

6

1

4

Khối lớp 4

6

1

5

Khối lớp 5

6

1

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

0

0

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

1

 

2

Cát xét

3

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

10

 

5

Bộ âm thanh (amly, loa)

3

 

6

Bộ âm thanh đa năng

0

 

7

Amly

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

0

0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

0

1

0

0,18

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

0

0

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 

x

XIX

Tường rào xây

x

 

                                                

                                              Hòa Phú, ngày 01  tháng 09  năm 2015

                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

 

                                                   Lê Văn Nhúm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 08

PHÒNG GD&ĐT THỦ DẦU MỘT

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA PHÚ

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2015 - 2016

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước

NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

 

TS

 

 

ThS

 

 

ĐH

 

 

 

 

TCCN

 

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

65

65

 

 

 

24

21

15

05

 

I

Giáo viên

35

35

 

 

 

13

11

11

 

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

13

13

 

 

 

08

05

 

 

 

1

Mĩ thuật

02

02

 

 

 

 

02

 

 

 

2

Thể dục

04

04

 

 

 

03

01

 

 

 

3

Âm nhạc

02

02

 

 

 

02

 

 

 

 

4

Tiếng nước ngoài

05

05

 

 

 

03

02

 

 

 

5

Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

03

03

 

 

 

02

01

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

 

 

 

 

01

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

02

02

 

 

 

02

 

 

 

 

III

Nhân viên

14

14

 

 

 

01

04

04

05

 

1

Nhân viên văn thư

01

01

 

 

 

 

 

01

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

01

 

 

 

 

 

01

 

 

5

Nhân viên thư viện

02

02

 

 

 

 

02

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị

01

01

 

 

 

 

 

01

 

 

7

Nhân viên bảo vệ

03

03

 

 

 

 

 

 

03

 

8

Nhân viên phục vu

02

02

 

 

 

 

 

 

02

 

9

TPT Đội

01

01

 

 

 

 

01

 

 

 

10

Chuyên trách PCGD

01

01

 

 

 

 

 

01

 

 

11

Nhân viên khác…

01

01

 

 

 

 

01

 

 

 

 

                                                         Hòa Phú, ngày 01 tháng 9 năm 2015

                                                          Thủ trưởng đơn vị

                                                           (Ký tên và đóng dấu)

 

                                                        Lê Văn Nhúm

  Ý kiến bạn đọc

TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay544
  • Tháng hiện tại26,996
  • Tổng lượt truy cập2,261,177
Chuyển đổi số trái
Chuyển đổi số phải
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây